PUR Keo nóng chảy keo cán phẳng loại mùa đông
Keo nóng chảy Confay CF-8246 có độ bám dính tốt cho các vật liệu khó liên kết; thích hợp bảo quản ở nhiệt độ thấp; độ bám dính ban đầu tốt.
Keo nóng chảy Confay CF-8246 có độ bám dính tốt cho các vật liệu khó liên kết; thích hợp bảo quản ở nhiệt độ thấp; độ bám dính ban đầu tốt.
Keo dán màng linh hoạt Confay CF-8251X có độ bám dính tuyệt vời, có thể dán dính hiệu quả các vật liệu khó dán; trong môi trường mùa hè nhiệt độ cao, có thể ngăn ngừa hiện tượng tạo bọt, duy trì hiệu quả liên kết ổn định và cho thấy độ bám dính ban đầu tuyệt vời, có thể nhanh chóng thiết lập liên kết đáng tin cậy và duy trì độ ổn định lâu dài.
Confay CF-8251D cán phẳng PUR keo nóng chảy có độ bám dính tốt cho các vật liệu liên kết khó phù hợp để bảo quản ở nhiệt độ thấp và độ bám dính ban đầu tốt.
Keo dán PVC Confay CF8247, đây là ưu điểm:
Độ bám dính ban đầu tốt: Chất kết dính nóng chảy dán phẳng mùa hè có độ bám dính ban đầu tuyệt vời. Sau khi được liên kết, keo có thể nhanh chóng hình thành liên kết chắc chắn, đảm bảo rằng vật được liên kết được cố định và hỗ trợ một cách đáng tin cậy trong giai đoạn ban đầu, giảm nguy cơ dịch chuyển hoặc dịch chuyển. Điều này giúp cải thiện độ chính xác và độ ổn định liên kết.
Chịu nhiệt độ cao và không tạo bọt: Chất kết dính phẳng mùa hè được thiết kế đặc biệt để có khả năng chịu nhiệt độ cao tuyệt vời. Ngay cả trong môi trường nhiệt độ cao vào mùa hè, keo cũng không dễ tạo bọt. Khả năng chịu nhiệt độ cao này đảm bảo độ ổn định và độ tin cậy của keo trong điều kiện nhiệt độ cao, tránh hiện tượng bong bóng trong quá trình liên kết.
Confay CF-8247 PUR keo nóng chảy loại mùa hè, sau đây là thông số kỹ thuật:
Phân loại và đặc tính sản phẩm | Phân loại | Loại đa năng |
Loại sản phẩm | CF-8247 | |
đặc trưng | 1, Độ bám dính ban đầu tốt; 2, Không bị phồng rộp dưới nhiệt độ cao vào mùa hè | |
Cơ chất | Gỗ, vật liệu làm từ gỗ (MDF, ván dăm, ván ép, v.v.) | |
Nhựa (PVC; ABS, v.v.) ; Tấm xốp (PU; PS, v.v.) | ||
Kim loại (nhôm, thép không gỉ, v.v.) | ||
Tấm canxi silicat, tấm magie thủy tinh | ||
Vật liệu bề mặt | Giấy trang trí nhựa | |
Veneer (có lớp lót lông cừu); veneer gỗ; | ||
Màng nhựa nhiệt dẻo (PP, PVC, PET, PMMA, v.v.) | ||
Màng có độ bóng cao(PVC;ABS;PET, v.v.) | ||
Màng kim loại (nhôm, thép không gỉ, v.v.) | ||
Thông số kỹ thuật | Nhiệt độ xưởng(oC) | 25-40(loại mùa hè) |
Nhiệt độ xử lý (oC) | 120-130 | |
Độ nhớt (mpas) | 6000-12000 ở 130oC (mpas) | |
Thời gian mở (phút) ở 120oC | 8-10 | |
Thời gian lăn không tải trên con lăn keo(phút | 70 | |
Màu sắc | Ăn xin |