Keo dán nóng chảy phản ứng PUR dùng cho viền cạnh mùa đông
Keo nóng chảy phản ứng Confay CF-7702 là loại keo nóng chảy phản ứng loại mùa đông, thích hợp để bảo quản ở nhiệt độ thấp. Sản phẩm có độ nhớt ban đầu cao và cường độ đóng rắn cuối cùng cao.

Keo nóng chảy phản ứng Confay CF-7702 là loại keo nóng chảy phản ứng loại mùa đông, thích hợp để bảo quản ở nhiệt độ thấp. Sản phẩm có độ nhớt ban đầu cao và cường độ đóng rắn cuối cùng cao.

Confay CF-8260D: Keo dán cạnh cao cấp cho hoạt động ở nhiệt độ thấp Được thiết kế đặc biệt cho quy trình dán cạnh trong môi trường xưởng lạnh, Confay CF-8260D đảm bảo liên kết liền mạch và bền vững giữa vật liệu nền và ván lạng. Sản phẩm có độ nhớt ứng dụng đáng tin cậy ngay cả trong điều kiện lạnh, đông cứng nhanh chóng cho hiệu suất sản xuất cao. Loại keo này có khả năng chống băng giá và giá lạnh vượt trội, ngăn ngừa nứt hoặc bong tróc để duy trì tính toàn vẹn của cạnh hoàn hảo bất chấp sự thay đổi nhiệt độ theo mùa.

Keo nóng chảy cường độ cao Confay CF-8245 dùng để cán phẳng có bề mặt bóng tuyệt vời; năng suất vật liệu cao và thích hợp để bảo quản ở nhiệt độ thấp, chất kết dính có độ bám dính cao.
Keo nóng chảy cường độ cao Confay CF-8245 dùng để cán phẳng, sau đây là những ưu điểm.
1. Thích hợp cho tấm tinh thể carbon, tấm canxi cacbonat, tấm chống cháy melamine, tấm MDF phẳng, ván ép, tấm xốp, tấm PVC, v.v.
2. Thích hợp cho các loại veneer như: PVC, PET, acrylic, nhôm eto
3. Dễ dàng vận hành, có thể dán và cố định trong thời gian ngắn, không cần sấy khô, hiệu quả cao hơn. 4. Tính chất vật lý tuyệt vời: độ bền cao, tốt
độ bền, khả năng chống va đập, chịu được nhiệt độ cao và thấp, chống lão hóa.
5. Chống lại sự ăn mòn của một số hóa chất như axit và kiềm.
Keo nóng chảy cường độ cao Confay CF-8245 dùng để cán phẳng, sau đây là những ưu điểm.
| Phân loại và đặc điểm sản phẩm | Phân loại | Độ bóng cao (dùng cho thú cưng) |
| Loại sản phẩm | CF-8245 | |
| Đặc điểm | 1、Bề mặt bóng tuyệt vời; 2、Năng suất vật liệu cao; 3、 thích hợp để bảo quản ở nhiệt độ thấp, độ bám dính cao; | |
| Dữ liệu kỹ thuật | Nhiệt độ xưởng (℃) | 5-35(loại mùa đông) |
| Nhiệt độ xử lý (℃) | 120-130 | |
| Độ nhớt (mpas) | 4000-6000 ở 130℃(mpa) | |
| Thời gian mở (phút) ở 120℃ | 10-15 | |
| Thời gian lăn không tải trên con lăn keo (phút) | 90 | |
| Màu sắc | Bắt đầu | |
| Chất nền | Gỗ, vật liệu làm từ gỗ (MDF; ván dăm; ván ép, v.v.) | |
| Nhựa (PVC; ABS, v.v.) ; Tấm xốp (PU; PS, v.v.) | ||
| Kim loại (nhôm, thép không gỉ, v.v.) | ||
| Vật liệu bề mặt | Giấy trang trí nhựa | |
| Lớp phủ (có lớp lót bằng lông cừu); lớp phủ gỗ; | ||
| Màng nhiệt dẻo (PP, PVC, PET, PMMA, v.v.) | ||
| Phim bóng cao (PVC; ABS; PET, v.v.) | ||
| Màng kim loại (nhôm, thép không gỉ, v.v.) | ||

Hình dung
Cán phẳng
Dán cạnh
Gói hồ sơ
KỊCH BẢN ỨNG DỤNG
KEO DÁN CẠNH
KEO BỌC PROFILE
KEO ÉP PHẲNG

VỀ CHÚNG TÔI



KHÁCH HÀNG THĂM QUAN


HẬU CẦN VÀ ĐÓNG GÓI



