Keo dán nóng chảy phản ứng PUR dùng cho viền cạnh mùa đông
Keo nóng chảy phản ứng Confay CF-7702 là loại keo nóng chảy phản ứng loại mùa đông, thích hợp để bảo quản ở nhiệt độ thấp. Sản phẩm có độ nhớt ban đầu cao và cường độ đóng rắn cuối cùng cao.

Keo nóng chảy phản ứng Confay CF-7702 là loại keo nóng chảy phản ứng loại mùa đông, thích hợp để bảo quản ở nhiệt độ thấp. Sản phẩm có độ nhớt ban đầu cao và cường độ đóng rắn cuối cùng cao.

Confay CF-8260D: Keo dán cạnh cao cấp cho hoạt động ở nhiệt độ thấp Được thiết kế đặc biệt cho quy trình dán cạnh trong môi trường xưởng lạnh, Confay CF-8260D đảm bảo liên kết liền mạch và bền vững giữa vật liệu nền và ván lạng. Sản phẩm có độ nhớt ứng dụng đáng tin cậy ngay cả trong điều kiện lạnh, đông cứng nhanh chóng cho hiệu suất sản xuất cao. Loại keo này có khả năng chống băng giá và giá lạnh vượt trội, ngăn ngừa nứt hoặc bong tróc để duy trì tính toàn vẹn của cạnh hoàn hảo bất chấp sự thay đổi nhiệt độ theo mùa.

Keo nóng chảy cường độ cao Confay CF-8245 dùng để cán phẳng có bề mặt bóng tuyệt vời; năng suất vật liệu cao và thích hợp để bảo quản ở nhiệt độ thấp, chất kết dính có độ bám dính cao.
Keo nóng chảy Confay CF8251D PUR có những ưu điểm sau:
Độ bám dính tốt với các vật liệu khó kết dính: Keo dán Winter Flat có hiệu quả tốt khi kết dính các vật liệu khó kết dính. Các vật liệu khó kết dính thường có năng lượng bề mặt thấp, chẳng hạn như polyethylene, polypropylene, v.v., và bề mặt của chúng không dễ tạo đủ lực kết dính với keo. Tuy nhiên, keo dán Winter Flat có đặc tính kết dính tuyệt vời và có thể tạo ra liên kết chắc chắn với các vật liệu này một cách hiệu quả, đảm bảo độ bền và độ tin cậy của liên kết.
keo nóng chảy cán phẳng, đây là thông số kỹ thuật.
| Phân loại và đặc điểm sản phẩm | Phân loại | Độ bám dính tốt nhất (dùng để làm ván gỗ dán) |
| Loại sản phẩm | CF-8251D | |
| Đặc điểm | 1、Độ bám dính tốt cho các vật liệu liên kết khó; 2、thích hợp để bảo quản ở nhiệt độ thấp; 3、Độ bám dính ban đầu tốt; | |
| Dữ liệu kỹ thuật | Nhiệt độ xưởng (℃) | 5-30(loại mùa đông) |
| Nhiệt độ xử lý (℃) | 135-145 | |
| Độ nhớt (mpas) | 6000-10000 ở 130℃(mpa) | |
| Thời gian mở (phút) ở 120℃ | 15-20 | |
| Thời gian lăn không tải trên con lăn keo (phút) | 60 | |
| Màu sắc | Bắt đầu | |
| Chất nền | Gỗ, vật liệu làm từ gỗ (MDF; ván dăm; ván ép, v.v.) | |
| Nhựa (PVC; ABS, v.v.) ; Tấm xốp (PU; PS, v.v.) | ||
| Kim loại (nhôm, thép không gỉ, v.v.) | ||
| Tấm canxi silicat, tấm kính magiê | ||
| Vật liệu bề mặt | Giấy trang trí nhựa | |
| Lớp phủ (có lớp lót bằng lông cừu); lớp phủ gỗ; | ||
| Màng nhiệt dẻo (PP, PVC, PET, PMMA, v.v.) | ||
| Phim bóng cao (PVC; ABS; PET, v.v.) | ||
| Màng kim loại (nhôm, thép không gỉ, v.v.) | ||

HÌNH ẢNH HÓA
KEO ÉP PHẲNG
KEO DÁN CẠNH
KEO BỌC PROFILE
KỊCH BẢN ỨNG DỤNG
Cán phẳng
Dán cạnh
Gói hồ sơ
VỀ CHÚNG TÔI



KHÁCH HÀNG THĂM QUAN


HẬU CẦN VÀ ĐÓNG GÓI



