PUR Keo nóng chảy keo cán phẳng loại mùa đông
Keo nóng chảy Confay CF-8246 có độ bám dính tốt cho các vật liệu khó liên kết; thích hợp bảo quản ở nhiệt độ thấp; độ bám dính ban đầu tốt.
Keo nóng chảy Confay CF-8246 có độ bám dính tốt cho các vật liệu khó liên kết; thích hợp bảo quản ở nhiệt độ thấp; độ bám dính ban đầu tốt.
Keo dán màng linh hoạt Confay CF-8251X có độ bám dính tuyệt vời, có thể dán dính hiệu quả các vật liệu khó dán; trong môi trường mùa hè nhiệt độ cao, có thể ngăn ngừa hiện tượng tạo bọt, duy trì hiệu quả liên kết ổn định và cho thấy độ bám dính ban đầu tuyệt vời, có thể nhanh chóng thiết lập liên kết đáng tin cậy và duy trì độ ổn định lâu dài.
Confay CF-8251D cán phẳng PUR keo nóng chảy có độ bám dính tốt cho các vật liệu liên kết khó phù hợp để bảo quản ở nhiệt độ thấp và độ bám dính ban đầu tốt.
Keo dán phẳng Confay CF-8251X, đây là những ưu điểm:
1. Độ ổn định nhiệt độ cao: Trong thời tiết mùa hè nóng bức, keo nóng chảy duy trì độ ổn định và không bị mềm hay mất lực bám dính.
2. Bảo dưỡng nhanh: nhanh chóng hình thành liên kết chắc chắn, nâng cao hiệu quả công việc.
3. Chịu nhiệt độ cao: có thể chịu được môi trường nhiệt độ cao, không bị mất độ bám dính do nhiệt độ tăng.
4. Liên kết chắc chắn: Độ bền liên kết tuyệt vời đảm bảo liên kết lâu dài và đáng tin cậy.
5. An toàn môi trường: không dung môi, không mùi khó chịu, phù hợp với tiêu chuẩn môi trường, an toàn cho người vận hành và môi trường.
Keo nóng chảy Confay CF-8251X, đây là thông số kỹ thuật:
Phân loại và đặc tính sản phẩm | Phân loại | Độ bám dính tốt nhất (để sử dụng veneer gỗ) |
Loại sản phẩm | CF-8251X | |
đặc trưng | 1, Độ bám dính tốt cho các vật liệu liên kết khó; 2, Không bị phồng rộp dưới nhiệt độ cao vào mùa hè; 3, Độ bám dính ban đầu tốt; | |
Thông số kỹ thuật | Nhiệt độ xưởng(oC) | 25-40(loại mùa hè) |
Nhiệt độ xử lý (oC) | 135-145 | |
Độ nhớt (mpas) | 6000-10000 ở 130oC (mpas) | |
Thời gian mở (phút) ở 120oC | 8-12 | |
Thời gian lăn không tải trên con lăn keo(phút | 60 | |
Màu sắc | Ăn xin | |
Cơ chất | Gỗ, vật liệu làm từ gỗ (MDF, ván dăm, ván ép, v.v.) | |
Nhựa (PVC; ABS, v.v.) ; Tấm xốp (PU; PS, v.v.) | ||
Kim loại (nhôm, thép không gỉ, v.v.) | ||
Tấm canxi silicat, tấm magie thủy tinh | ||
Vật liệu bề mặt | Giấy trang trí nhựa | |
Veneer (có lớp lót lông cừu); veneer gỗ; | ||
Màng nhựa nhiệt dẻo (PP, PVC, PET, PMMA, v.v.) | ||
Màng có độ bóng cao(PVC;ABS;PET, v.v.) | ||
Màng kim loại (nhôm, thép không gỉ, v.v.) |